Sổ tay Chính sách và Thủ tục

  • Lưu ý: Các tài liệu sau đây có dạng .pdf định dạng.
    Bạn phải sử dụng Acrobat Reader để truy cập chúng.

Mục lục

In Mục lục

Giới thiệu Số chính sách Ngày có hiệu lực Đội SWO

Tổng quan về Sổ tay Chính sách và Thủ tục của WIC

Tổng quan

8/13

Cựu Ước

I. Lượng hấp thụ

Tiêu chuẩn xử lý và cuộc hẹn

TỔNG THỂ 01.0

8/13

Cựu Ước

Giờ thay thế

TỔNG THỂ 02.2

8/13

Cựu Ước

Xử lý đơn điện tử

TỔNG THỂ 02.3

8/13

Cựu Ước

II. Chứng nhận

Tổng quan về điều kiện đủ tư cách

CRT 01.0

8/13

Cựu Ước

Tổng quan về chuyến thăm chứng nhận

CRT 01.1

8/16

Cựu Ước

Sàng lọc và giới thiệu tiêm chủng

CRT 01.1.1

8/13

NT

Đủ điều kiện theo danh mục

CRT 02.0

8/13

Cựu Ước

Bằng chứng nhận dạng

CRT 03.0

2/17

Cựu Ước

Điều kiện cư trú

CRT 04.0

8/13

Cựu Ước

Chứng nhận người vô gia cư/người sống trong viện dưỡng lão

CRT 04.1

8/13

Cựu Ước

Khả năng tài chính

CRT 05.0

8/25

Cựu Ước

Điều kiện tài chính bổ sung

CRT 05.1

3/19

Cựu Ước

Điều kiện đủ về thu nhập

CRT 05.2

8/25

Cựu Ước

Bằng chứng về thu nhập

CRT 05.2.1

9/23

Cựu Ước

Tổng thu nhập

CRT 05.2.2

8/13

Cựu Ước

Loại trừ thu nhập

CRT 05.2.3

8/13

Cựu Ước

Bằng chứng đủ điều kiện tài chính của quân đội

CRT 05.2.4

8/25

Cựu Ước

Điều kiện thu nhập của người di cư/người vô gia cư

CRT 05.2.5

8/13

Cựu Ước

Hướng dẫn thu nhập của chương trình WIC

CRT 05.2.6

6/25

Cựu Ước

Tiêu chuẩn dinh dưỡng - Tổng quan

CRT 06.0

8/13

NT

Xác định nguy cơ dinh dưỡng - Nhân trắc học

CRT 06.1

8/17

NT

Xác định nguy cơ dinh dưỡng - Huyết học

CRT 06.2

6/18

NT

Xác định nguy cơ dinh dưỡng – Chế độ ăn uống

CRT 06.3

8/13

NT

Xác định rủi ro dinh dưỡng - Các chất dinh dưỡng khác / Điều kiện y tế

CRT 06.4

8/13

NT

Bảng A: Rủi ro dinh dưỡng của Chương trình WIC Virginia

CRT 06.5

8/13

NT

Chứng nhận & Thay đổi thời hạn chứng nhận

CRT 07.0

8/25

Cựu Ước

Điều phối các dịch vụ và hệ thống giới thiệu

CRT 08.0

8/13

NT

Giới thiệu Medicaid và Dịch vụ Xã hội

CRT 08.0.1

8/13

NT

Giới thiệu về Lạm dụng Ma túy và Chất gây nghiện

CRT 08.0.2

8/13

NT

Giới thiệu về Chì trong máu

CRT 08.0.3

8/13

NT

Giới thiệu về việc cho con bú

CRT 08.0.4

8/13

NT

Không đủ điều kiện

CRT 09.0

8/13

Cựu Ước

Hệ thống chấm dứt từ Chương trình WIC

CRT 09.1

8/25

Cựu Ước

Chứng nhận tiếp theo

CRT 11.0

3/19

Cựu Ước

Thẻ chuyển tiền WIC ra ngoài tiểu bang - Phát hành

CRT 13.0

5/16

Cựu Ước

Xác minh WIC về việc chấp nhận thẻ chứng nhận

CRT 13.1.1

8/16

Cựu Ước

Chuyển khoản trong tiểu bang

CRT 13.2

8/13

Cựu Ước

III. Giáo dục dinh dưỡng

Tổng quan về giáo dục dinh dưỡng

NE 01.0

8/13

NT

Tài liệu giáo dục dinh dưỡng

NE 01.1

8/13

NT

Liên hệ Giáo dục dinh dưỡng

NE 02.0

8/13

NT

Liên hệ Giáo dục dinh dưỡng - Ban đầu

NE 02.1

8/13

NT

Giáo dục dinh dưỡng Liên hệ-Theo dõi, Rủi ro thấp

NE 02.2

8/13

NT

Liên hệ Giáo dục dinh dưỡng - Theo dõi, Nguy cơ cao

NE 02.3

8/13

NT

Phương pháp giáo dục dinh dưỡng

NE 03.0

8/13

NT

Giáo dục dinh dưỡng - Tư vấn cá nhân

NE 03.1

8/13

NT

Giáo dục dinh dưỡng - Nhóm

NE 03.2

8/13

NT

Giáo dục dinh dưỡng - Trên web

NE 03.3

8/13

NT

Mức độ nhân viên dinh dưỡng

NE 04.0

8/13

NT

Buổi tư vấn thoát hiểm cho phụ nữ

NE 08.0

8/13

NT

Đánh giá chứng nhận giữa kỳ

NE 09.0

10/22

NT

IV. Cho con bú

Thúc đẩy và hỗ trợ nuôi con bằng sữa mẹ

BF 01.0

1/25

NT

Điều phối viên nuôi con bằng sữa mẹ tại cơ quan địa phương

BF 01.1

1/25

NT

Trình độ và trách nhiệm của Chuyên gia nuôi con bằng sữa mẹ được chỉ định (DBE)

BF 01.2

3/22

NT

Trình độ và trách nhiệm của cố vấn đồng đẳng về nuôi con bằng sữa mẹ

BF 01.3

1/25

NT

Hướng dẫn liên hệ cho con bú

BF 01.4

1/25

NT

Giáo dục nuôi con bằng sữa mẹ

BF 02.0

1/25

NT

Đồ dùng cho con bú

BF 04.0

1/25

NT

Máy hút sữa bằng tay

BF 04.1

1/25

NT

Máy hút sữa điện cá nhân

BF 04.2

1/25

NT

Máy hút sữa điện đa năng

BF 04.3

1/25

NT

Hệ thống điều dưỡng bổ sung (SNS)

BF 04.4

3/22

NT

Miếng lót ngực cho con bú

BF 04.6

8/13

NT

Núm vú cho con bú

BF 04.7

1/25

NT

Chống chỉ định cho con bú

BF 05.0

2/25

NT

V. Dịch vụ giao đồ ăn

Thực phẩm được phép

FDS 01.0

8/13

NT

Tiêu chí lựa chọn thực phẩm được phép

FDS 01.1

11/16

NT

Gói thực phẩm

FDS 02.0

8/13

NT

Kê đơn gói thực phẩm

FDS 02.1

8/13

NT

Thực phẩm tối đa được phép

FDS 02.2

10/14

NT

Gói thực phẩm I và II - Trẻ sơ sinh

FDS 02.2.1

8/13

NT

Gói thực phẩm III - Nhu cầu đặc biệt

FDS 02.2.2

10/14

NT

Gói thực phẩm IV cho trẻ em

FDS 02.2.3

10/14

NT

Gói thực phẩm V - Mang thai và cung cấp

Hầu hết là sữa mẹ

FDS 02.2.4

10/14

NT

Gói thực phẩm VI- Sau sinh

FDS 02.2.5

10/14

NT

Gói thực phẩm VII - Nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ

FDS 02.2.6

10/14

NT

Thiết kế bao bì thực phẩm

FDS 02.3

8/13

NT

Gói thực phẩm giảm lactose/không chứa lactose

FDS 02.3.1

8/13

NT

Gói thực phẩm tiện lợi

FDS 02.3.2

8/13

NT

Nước ép tăng cường canxi

FDS 02.3.4

8/13

NT

Sữa đậu nành thay thế

FDS 02.3.5

10/14

NT

Thay đổi gói thực phẩm

FDS 02.4

8/13

NT

Thêm nước ép/ngũ cốc vào gói thực phẩm cho trẻ sơ sinh

FDS 02.4.1

8/13

NT

Sữa bột trẻ em hợp đồng

FDS 03.1

8/13

NT

Tài liệu y khoa cho công thức đặc biệt và thực phẩm bổ sung

FDS 03.2

8/13

NT

Trả lại công thức phát hành và hàng tồn kho

FDS 03.2.1

7/20

NT

Đặt hàng theo công thức đặc biệt

FDS 03.2.2

8/18

NT

Công thức/Thực phẩm y tế cho người tham gia Medicaid

FDS 03.2.3

8/13

NT

Xác minh Medicaid vượt quá mức tối đa của công thức

FDS 03.2.4

11/14

NT

Công thức được chấp thuận

FDS 03.3

8/13

NT

Công thức / Sản phẩm không được chấp thuận

FDS 03.4

8/13

NT

Bảo mật của Thẻ eWIC và Bao đựng Thẻ

FDS 04.1

8/13

Cựu Ước

Phát hành phúc lợi thực phẩm

FDS 04.2

3/19

Cựu Ước

Phát hành trợ cấp thực phẩm mà không cần hiện diện thực tế

FDS 04.2.1

8/17

NT

Phân bổ đơn thuốc thực phẩm

FDS 04.4

8/13

NT

Làm mất đi lợi ích của thực phẩm

FDS 04.6

8/13

Cựu Ước

Thay thế thẻ eWIC

FDS 04.7

11/14

Cựu Ước

VI. Quyền và trách nhiệm của người tham gia

Quyền và trách nhiệm của người tham gia

PRR 01.0

8/25

Cựu Ước

Người ủy nhiệm

PRR 02.0

8/25

Cựu Ước

Người chăm sóc

PRR 02.1

8/25

Cựu Ước

Bảo mật và công bố thông tin

PRR 03.0

8/25

Cựu Ước

Khiếu nại và Thủ tục Quyền công dân

PRR 04.1

5/18

Cựu Ước

Phiên điều trần công bằng

PRR 06.0

8/13

Cựu Ước

VII. Hành chính

Phân công khối lượng công việc và phân bổ kinh phí

ADM 01.0

8/13

Cựu Ước

Gián đoạn lợi ích

ADM 02.0

8/13

Cựu Ước

Danh sách chờ

ADM 02.1

8/13

Cựu Ước

Nguyên tắc tài trợ

ADM 03.0

8/13

Cựu Ước

Chuyển đổi năm tài chính

ADM 03.3

8/13

Cựu Ước

Mua hàng/Chi phí chung

ADM 03.4

11/18

Cựu Ước

Chi tiêu và phân bổ WIC được phép

ADM 03.5

8/13

Cựu Ước

Chi phí chi tiêu không được phép

ADM 03.6

8/13

Cựu Ước

Báo cáo thời gian và công sức

ADM 03.7

6/25

Cựu Ước

Chi phí vốn, thiết bị Chỉ huy Yêu cầu mua hàng

ADM 03.8

6/18

Cựu Ước

Phân bổ chi phí cho chi phí chung 

ADM 03.9

11/18

Cựu Ước

Lưu giữ hồ sơ tài chính: Hướng dẫn chung

ADM 03.10

8/13

Cựu Ước

Hệ thống kế toán nhà nước CARDINAL

ADM 03.11

4/17

Cựu Ước

Kế hoạch dịch vụ WIC (WSP) & Biên bản ghi nhớ thỏa thuận

ADM 04.0.1

8/13

Cựu Ước

Khảo sát người tham gia

ADM 04.0.2

8/13

NT

Đánh giá hỗ trợ kỹ thuật nhà nước (STAR)

ADM 04.1

2/18

Cựu Ước

Kiểm toán/Đánh giá

ADM 04.2

6/18

Cựu Ước

Lạm dụng chương trình và trừng phạt

ADM 05.0

8/13

Cựu Ước

Sự tham gia kép

ADM 05.1

8/13

Cựu Ước

Bộ sưu tập Improp. Quyền lợi đã ban hành / Yêu cầu bồi thường đối với Người tham gia

ADM 05.2

8/13

Cựu Ước

Phân chia nhiệm vụ

ADM 06.0

7/20

Cựu Ước

Xung đột lợi ích

ADM 06.1

8/25

Cựu Ước

Khả năng tiếp cận chương trình

ADM 08.0

8/25

Cựu Ước

Tiếp thị và Tiếp cận Truyền thông

ADM 08.1

3/17

Cựu Ước

Đạo luật Đăng ký cử tri quốc gia

ADM 09.0

8/25

Cựu Ước

Thủ tục khẩn cấp

ADM 10.0

8/13

Cựu Ước

Lưu giữ hồ sơ

ADM 11.0

3/18

Cựu Ước

Đóng cửa phòng khám – Di dời

ADM 11.1

8/16

Cựu Ước

Tiết lộ đầy đủ

ADM 12.0

8/25

Cựu Ước

Hệ thống ngừng hoạt động

ADM 13.0

11/15

Cựu Ước

VIII. Quản lý nhà cung cấp

Đánh giá quyền truy cập của người tham gia không đầy đủ

VỊNH 01.0

8/13

VT

Cửa hàng bán lẻ liên hệ với các cơ quan địa phương

VỊNH 03.0

4/17

VT

Các vấn đề về chào hàng

VỊNH 04.0

8/13

VT

Kêu gọi quà tặng và cửa hàng bán lẻ

VỊNH 04.1

8/13

VT

Tùy chọn mua sắm WIC

VỊNH 05.0

8/13

VT

Nhãn kệ được WIC chấp thuận

VỊNH 06.0

8/13

VT

Xử lý khiếu nại của nhà bán lẻ

VỊNH 07.0

8/13

VT

Đào tạo bán lẻ WIC

VỊNH 08.0

8/13

VT

Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) và Thẻ eWIC

VỊNH 09.0

6/17

VT

IX. Biểu mẫu

Biểu mẫu phát hành thông tin

WIC-309

12/22

Cựu Ước

Biểu mẫu phát hành thông tin (tiếng Tây Ban Nha)

WIC-309-S

8/25

Cựu Ước

Quyền và trách nhiệm của người tham gia

WIC-310

8/25

Cựu Ước

Quyền và trách nhiệm của người tham gia (tiếng Tây Ban Nha)

WIC-310-S

8/25

Cựu Ước

Mẫu đơn chỉ định người chăm sóc

WIC-311

8/25

Cựu Ước

Mẫu đơn chỉ định người chăm sóc (tiếng Tây Ban Nha)

WIC-311-S

6/16

Cựu Ước

Mẫu chỉ định ủy quyền

WIC-314A

6/16

Cựu Ước

Mẫu chỉ định người ủy quyền (tiếng Tây Ban Nha)

WIC-314AS

6/16

Cựu Ước

Mẫu chữ ký ủy quyền

WIC-314B

8/25

Cựu Ước

Mẫu chữ ký ủy quyền (tiếng Tây Ban Nha)

WIC-314BS

6/16

Cựu Ước

Thư không đủ điều kiện

WIC-315

8/25

Cựu Ước

Thư không đủ điều kiện (tiếng Tây Ban Nha)

WIC-315-S

6/16

Cựu Ước

Ủy quyền chữ ký trợ cấp bị trì hoãn

WIC-318

8/25

NT

Giấy ủy quyền chữ ký phúc lợi bị trì hoãn (tiếng Tây Ban Nha)

WIC-318-S

8/17

NT

Biểu mẫu thông báo về giờ làm việc thay thế

WIC-340

8/13

Cựu Ước

Mẫu đơn khiếu nại cửa hàng

WIC-345A

2/22

VT

Mẫu đơn khiếu nại về cửa hàng (tiếng Tây Ban Nha)

WIC-345AS

2/22

VT

Mẫu đơn khiếu nại chống lại người tham gia hoặc cơ quan địa phương

WIC-345B

6/16

Cựu Ước

Mẫu đơn khiếu nại chương trình WIC (tiếng Tây Ban Nha)

WIC-345BS

6/16

Cựu Ước

Biểu mẫu phân tích tác động của quyền công dân WIC

WIC-351

4/16

Cựu Ước

Nhật ký đào tạo về quyền công dân

WIC-375

8/13

Cựu Ước

Bản tuyên thệ

WIC-383

6/16

Cựu Ước

Bản tuyên thệ (tiếng Tây Ban Nha)

WIC-383-S

8/25

Cựu Ước

Biểu mẫu xác nhận quyên góp công thức WIC

WIC-388

7/20

NT

Thư hủy tư cách vì lạm dụng chương trình

WIC-393

6/16

Cựu Ước

Thư hủy tư cách vì lạm dụng chương trình (tiếng Tây Ban Nha)

WIC-393-S

6/16

Cựu Ước

Yêu cầu gói thực phẩm đặc biệt

WIC-395

6/21

NT

Nhật ký phân chia nhiệm vụ

WIC-400

8/25

Cựu Ước

Nhật ký kiểm kê thẻ eWIC và chủ thẻ

WIC-402

8/13

Cựu Ước

Biểu mẫu kiểm kê dinh dưỡng và công thức trả lại của cơ quan địa phương

WIC-404

7/20

NT

Nhật ký quyên góp dinh dưỡng và công thức của cơ quan địa phương

WIC-405

7/20

NT

Nhật ký công thức và thải bỏ dinh dưỡng của cơ quan địa phương

WIC-406

7/20

NT

Biểu mẫu Đánh giá quyền truy cập của người tham gia không đầy đủ (IPA)

WIC-410

8/13

VT

Biểu mẫu thu thập dữ liệu chủng tộc/dân tộc

WIC-415

6/05

Cựu Ước

Biểu mẫu thu thập dữ liệu chủng tộc/dân tộc (tiếng Tây Ban Nha)

WIC-415-S

6/05

Cựu Ước

Biểu mẫu xin đủ điều kiện ngừng hoạt động của Hệ thống WIC

Ngã tư đường-01

8/13

Cựu Ước

Biểu mẫu mất điện của hệ thống WIC dành cho dinh dưỡng

Ngã tư đường-02

8/13

NT

Thay đổi liên hệ nhân sự của Cơ quan địa phương WIC

Email-01

10/13

Cựu Ước

Biểu mẫu yêu cầu xem xét chính sách

KHÁC-001

8/13

Cựu Ước

X. Phụ lục

Tiền lương chiến đấu

Phụ lục 1

8/13

Cựu Ước

Điều kiện tài chính của Medicaid

Phụ lục 2

7/18

Cựu Ước

Quy định quản lý chuyên gia dinh dưỡng và chuyên gia chế độ ăn kiêng

Phụ lục 3

8/13

NT

Biểu mẫu chứng nhận hủy hồ sơ

Phụ lục 6

1/13

Cựu Ước

Công cụ giám sát STAR

Phụ lục 7

3/19

Cựu Ước

Nhà sản xuất công thức

Phụ lục 8

8/13

NT

Tiêu chuẩn thực phẩm

Phụ lục 11

6/18

NT

Mẫu đơn xin cấp thực phẩm được phép

Phụ lục 12

8/13

NT

Yêu cầu xem xét mặt hàng thực phẩm mới

Phụ lục 14

8/13

NT

Xác định nguy cơ dinh dưỡng – Nhân trắc học

Phụ lục 15

8/13

NT

Tiêu chuẩn thực hành của cố vấn đồng đẳng về nuôi con bằng sữa mẹ

Phụ lục 16

8/13

NT

Phạm vi thực hành của cố vấn đồng đẳng về nuôi con bằng sữa mẹ

Phụ lục 17

1/25

NT

Thư quá hạn sử dụng máy hút sữa

Phụ lục 18

3/22

NT

Quy định về việc cho con bú

Phụ lục 19

3/22

NT

Phạm vi thực hành cho Chuyên gia cho con bú được chỉ định

Phụ lục 20

1/25

NT

XI.

Bảng Thuật Ngữ

Bảng Thuật Ngữ

02/18

Cựu Ước

XII. Thủ tục khẩn cấp

Dịch vụ WIC từ xa

11/22

NT

Giao tiếp phối hợp

Tập 1.0

4/25

Cựu Ước

Tiếp tục các lợi ích_Dịch vụ từ xa

Tập 2.0

4/25

Cựu Ước

Phát hành và thanh toán quyền lợi

Tập 3.0

4/25

Cựu Ước

Quản lý nhà cung cấp

Tập 4.0

4/25

VT

Dịch vụ dinh dưỡng

Tập 5.0

4/25

NT

Cập nhật lần cuối: Ngày 1 tháng 8, năm 2025