Lưu ý: Các cuộc khảo sát này phản ánh tình trạng mặt đất tại thời điểm hoàn thành khảo sát. Các tài liệu khảo sát bờ biển được liệt kê bên dưới theo Số diện tích đang phát triển KHÔNG hiển thị các sửa đổi được thực hiện đối với những thiếu sót đã ghi chú.
Nhấp vào đây để xem bảng tính về những thiếu sót trong khảo sát đường bờ biển được trích xuất hai năm một lần từ GIS của Sở. Tìm kiếm theo các cột sau “GA #” (Số diện tích trồng trọt) và “Field #” hoặc “Final #” (Số thiếu hụt). Ghi chú giám sát, nếu được ghi lại, sẽ được hiển thị trong cột “Ghi chú giám sát/sửa lỗi”.
Đối với các yêu cầu liên quan đến việc khắc phục thiếu sót trong khảo sát bờ biển hoặc bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến lệnh đóng cửa hoạt động khai thác nhuyễn thể và phân loại nước khai thác nhuyễn thể, vui lòng liên hệ với Daniel Powell hoặc Adam Wood.
- 001A: Sông Potomac: Suối Machodoc thượng nguồn
- 001: Suối Rosier
- 003: Sông Potomac: Mattox Creek đến Vịnh Currioman (GA cũ # 002)
- 003: Sông Potomac: (GA cũ # 003, vùng lân cận Popes Creek)
- 004: Vịnh Nomini và Currioman
- 005: Sông Potomac: Lạch Machodoc Hạ
- 006: Gardner, Jackson và Bonum Creeks
- 007: Sông Potomac: Sông Yeocomico
- 008: Sông Potomac: Sông Coan
- 009: Sông Potomac: Từ Cod Creek đến Hack Creek
- 010: Sông Wicomico nhỏ
- 011: Vịnh Chesapeake: Từ Smith Point đến Fleeton Point
- 012: Cockrell, Lý do và Whays Creeks
- 013: Sông Wicomico vĩ đại
- 014: Vịnh Chesapeake: Từ Cranes Creek đến Mill Creek
- 015: Vịnh Chesapeake: Phân chia Lạch
- 016: Vịnh Chesapeake: Từ Barnes Creek đến Windmill Point
- 016: Vịnh Chesapeake: (GA cũ 17, Vịnh Little và Suối Antipoison)
- 018: Sông Rappahannock: Từ Windmill Point đến Carter Creek
- 020: Sông Rappahannock: Suối Carter
- 021: Sông Corrotoman, (GA 21L Hạ; GA 21U, Thượng)
- 022: Sông Rappahannock: Từ Towles Point đến Monaskon
- 023: Sông Rappahannock: Từ Monaskon đến Lạch Farnham
- 024: Sông Rappahannock: Lạch Farnham
- 025: Sông Rappahannock: Từ Sharps đến Accaceek Point
- 025A: Sông Rappahannock: Điểm Accaceek đến Cầu Tappahannock
- 026A: Sông Rappahannock: Cầu Tappahannock đến Bến tàu hàng hóa
- 026: Sông Rappahannock: Bến tàu Wares đến Jones Point
- 027: Sông Rappahannock: Từ Jones Point đến Weeks Point
- 028: Sông Rappahannock: Lạch Lagrange và Robinson
- 029: Sông Rappahannock: Suối Urbanna và Whiting
- 030: Sông Rappahannock: Suối Meachim (và GA 29 Suối Whiting)
- 031: Sông Rappahannock: Locklies và Mill Creeks
- 032: Sông Rappahannock: Bush Park, Sturgeon & Broad Creeks
- 033: Suối Broad (GA32) và Jackson (GA34) cũ
- 034: Sông Piankatank, Hạ
- 035: Sông Piankatank, Thượng
- 037: GA cũ 36 Đảo Gwynn
- 037: Đảo Gwynns, Queens Creek đến Whites Creek
- 038: Vịnh Chesapeake: Cảng Winter và Garden Creek
- 039: Vịnh Chesapeake: Cảng Horn và Dyer Creek
- 040: Vịnh Mobjack: Điểm mới Comfort đến East River
- 041: Vịnh Mobjack: Sông Đông
- 042: Vịnh Mobjack: Sông Bắc
- 043: Vịnh Mobjack: Sông Ware
- 044: Vịnh Mobjack: Sông Severn
- 045: Vịnh Mobjack: Vịnh Browns và Suối Monday
- 046: Sông York: Suối Sarah và Sông Perrin
- 047: Sông York: Từ Gloucester Point đến Allmondsville
- 048: Sông York: Vịnh Puritan và Poropotank
- 049: Sông York: West Point
- 050: Sông York: Điểm Terrapin đến Trại Peary
- 051: Sông York: Trại Peary đến Yorktown
- 052: Sông York: Yorktown và Back Creek
- 053: Vịnh Chesapeake: Sông Poquoson (và GA 52 Back Creek)
- 054: Vịnh Chesapeake: Sông Back
- 055: Vịnh Chesapeake: Back River đến Old Point Comfort
- 056: Hampton Roads Bắc
- 057: James River: Điểm Newport News đến Điểm Blunt
- 058: Sông Warwick và Deep Creek
- 059: Sông James: Blunt Point đến Đảo Jamestown
- 060: James River: Từ Hog Point đến Days Point
- 061: Sông Pagan
- 062: Suối Chuckatuck
- 063: Sông Nansemond
- 064: Sông James: Từ Days Point đến Pig Point (đường Hampton Roads cũ: Sông Nansemond đến Sông Elizabeth)
- 065: Sông Elizabeth và Lafayette
- 066: Hampton Roads Nam
- 068: GA cũ 67 Nhìn ra đại dương – Willoughby
- 068: Willoughby Spit đến Sông Lynnhaven (Little Creek cũ)
- 068: GA cũ 69 Vịnh Chesapeake: Little Creek đến Vịnh Lynnhaven
- 070: Sông Lynnhaven
- 071: Vịnh Broad và Linkhorn
- 073: GA cũ 72 Cape Henry
- 073: Mũi Henry và Bãi biển Virginia
- 078: GA cũ 74 Quần đảo Smith và Fox
- 075: Pocomoke Sound: Sông Pocomoke
- 076: Pocomoke Sound: Messongo và Guilford Creeks
- 077: Pocomoke Sound: Săn bắn và Suối sâu
- 078: Quần đảo Tangier, Smith và Fox
- 079: Vịnh Chesapeake: Lạch Chesconessex
- 080: Vịnh Chesapeake: Suối Onancock và Matchotank
- 081: Vịnh Chesapeake: Pungoteague và Butcher Creeks
- 082: Vịnh Chesapeake: Suối Nandua
- 083: Vịnh Chesapeake: Suối Craddock
- 084: Vịnh Chesapeake: Suối Occohannock
- 085: Vịnh Chesapeake: Suối Nassawadox và Westerhouse
- 086: Vịnh Chesapeake: Suối Hungars và Mattawoman
- 087: Vịnh Chesapeake: Vịnh
- 088: Vịnh Chesapeake: Vịnh Cherrystone và Lạch Kings
- 089: Vịnh Chesapeake: Cape Charles
- 090: Vịnh Chesapeake: Suối Old Plantation đến Đảo Fishermans
- 093: GA cũ 92 Đảo Fishermans
- 093: Bờ biển: Đảo Fishermans đến Đảo Smith
- 094: Bờ biển: Đảo Smith đến Vịnh Sand Shoal
- 095: Bờ biển: Vịnh Sand Shoal đến Vịnh Great Machipongo
- 096: Bờ biển: Vịnh Machipongo lớn đến Vịnh Wachapreague
- 097: Bờ biển: Vịnh Wachapreague đến Vịnh Metompkin
- 098: Bờ biển: Vịnh Metompkin đến Vịnh Gargathy
- 099: Bờ biển: Gargathy Inlet đến Chincoteague Channel
- 100: Vịnh Chincoteague phía Tây
- 101: Quần đảo Chincoteague và Assateague (Kênh Chincoteague cũ và Vịnh Toms)
- 101: GA cũ 102 Kênh Assateague và Vịnh Oyster
Bản đồ hiển thị khu vực nuôi nhuyễn thể
Bản đồ khu vực nuôi trồng hiển thị các khu vực nuôi trồng động vật có vỏ được công nhận của Sở. Bản đồ có kích thước in là 8 1/2″ x 11″.